Hướng dẫn chọn Size giày nam, nữ, trẻ em chính xác nhất 2023
Hướng dẫn chọn Size giày nam, nữ, trẻ em hàng hiệu chính xác nhất của mọi thương hiệu giày nổi trên thế giới từ UK, US, EU, cho đến CM của giày: Adidas, Nike, Converse, MLB...
Cách đo size giày chính xác nhất
Bước 1: Chuẩn bị các dụng cụ để đo size giày
- Một mảnh giày lớn hơn so với bàn chân
- Một cây bút chì.
- Một cây thước
- Một đôi tất
Chuẩn bị các dụng cụ để đo size giày
Bước 2: Đặt chân xuống tờ giấy để lấy kích cỡ
- Đặt tờ giấy xuống sàn, sau đó đặt và giữ chân thật chắc chắn trên giấy.
- Dùng bút chì để vẽ lại khung chân.
Đặt chân xuống tờ giấy để lấy kích cỡ
Bước 3: Đo chiều dài cho chân
- Sử dụng bút chì đánh dấu 4 điểm bao gồm 2 điểm đầu ngón chân và 2 điểm cuối của gót chân bằng bút chì.
- Sau đó dùng thước để đo lại chiều dài của 2 điểm.
Đo chiều dài cho chân
Bước 4: Đo chiều rộng cho bàn chân
- Dùng thước hay sợi dây đo sau đó chọn vị trí gần mũi chân có bề ngang hoặc mu bàn chân dài nhất để tiến hành đo.
Đo chiều rộng cho bàn chân
Bước 5: Tính kết quả để chọn size giày
- Sau khi đo xong bàn chân, bạn hãy lấy chiều dài nhất của chân và chiều rộng nhất tính theo công thức sau:
- Cỡ giày = N = L (chiều dài bàn chân) + 1.5cm
- Sau khi có kết quả bạn hãy dùng kết quả để đối chiếu với bảng quy đổi size giày dưới đây.
CHIỀU DÀI (cm) | CHIỀU RỘNG (cm) | Size |
---|---|---|
21 | 7.5 - 8 | 32 |
21.1 - 21.5 | 8 | 33 |
21.6 - 22 | 8 - 8.5 | 34 |
22.1 - 22.5 | 8.5 | 35 |
22.6 - 23 | 8.5 - 9 | 36 |
23.1 - 23.5 | 9 | 37 |
23.6 - 24 | 9 - 9.5 | 38 |
24.1 - 24.5 | 9.5 | 39 |
24.6 - 25 | 9.5 - 10 | 40 |
25.1 - 25.5 | 10 | 41 |
25.6 - 26 | 10 - 10.5 | 42 |
26.1 - 26.5 | 10.5 | 43 |
26.6 - 27 | 10.5 - 11 | 44 |
Cách đo size giày chính xác nhất
Bảng quy đổi size giày của các thương hiệu giày
Size giày của các hãng giày thương hiệu lớn nhất trên thế giới được quy định như sau:
Chọn size giày chuẩn thương hiệu Adidas
Bạn nên chọn size giày Adidas đúng chuẩn của Adidas, đi vừa chân. Tuy nhiên, mỗi dòng giày của thương hiệu Adidas được thiết kế không giống nhau nên tuy sai giày của bạn đúng chân nhưng đi sang dòng giày được thiết kế ôm chân lại chật hơn. Với dòng giày này bạn cần chọn size giày rộng hơn nửa size so với giày bình thường vừa chân hay đi.
Với dòng giày chạy bộ của Adidas sẽ được thiết kế ôm chân hơn với cấu tạo vải dệt, khi chọn giày bạn nên tăng 1 size để đi thoải mái hơn so với đôi chân của mình.
Bảng size giày Adidas quy đổi
SIZE GIÀY NAM | SIZE GIÀY NỮ | SIZE GIÀY TRẺ EM | |||||||||
UK | US | EU | CM | UK | US | EU | CM | TEEN/KIDS | MẦM NON | ||
2.5 | 3 | 35 | 21 | 2.5 | 4 | 35 | 21 | UK | CM | UK | CM |
3 | 3.5 | 35 1/3 | 21.5 | 3 | 4.5 | 35 1/3 | 21.5 | 10y | 18 | 0c | 9 |
3.5 | 4 | 36 | 22 | 3.5 | 5 | 36 | 22 | 11y | 18.5 | 1c | 10 |
4 | 4.5 | 36 2/3 | 22.5 | 4 | 5.5 | 36 2/3 | 22.5 | 12y | 19 | 2c | 11 |
4.5 | 5 | 37 1/3 | 23 | 4.5 | 6 | 37 1/3 | 23 | 13y | 19.5 | 3c | 12 |
5 | 5.5 | 38 | 23.5 | 5 | 6.5 | 38 | 23.5 | 1y | 20 | 4c | 12.5 |
5.5 | 6 | 38 2/3 | 24 | 5.5 | 7 | 38 2/3 | 24 | 2y | 20.5 | 5c | 13 |
6 | 6.5 | 39 1/3 | 24.5 | 6 | 7.5 | 39 1/3 | 24.5 | 2.5y | 21 | 5.5c | 13.5 |
6.5 | 7 | 40 | 25 | 6.5 | 8 | 40 | 25 | 3y | 21.5 | 6c | 14 |
7 | 7.5 | 40 2/3 | 25.5 | 7 | 8.5 | 40 1/3 | 25.5 | 3.5y | 22 | 6.5c | 14.5 |
7.5 | 8 | 41 1/3 | 26 | 7.5 | 9 | 41 1/3 | 26 | 4y | 22.5 | 7c | 15 |
8 | 8.5 | 42 | 26.5 | 8 | 9.5 | 42 | 26.5 | 4.5y | 23 | 7.5c | 15.5 |
8.5 | 9 | 42 2/3 | 27 | 8.5 | 10 | 42 2/3 | 27 | 5y | 23.5 | 8c | 16 |
9 | 9.5 | 43 1/3 | 27.5 | 9 | 10.5 | 43 1/3 | 27.5 | 5.5y | 24 | 8.5c | 17 |
9.5 | 10 | 44 | 28 | 9.5 | 11 | 44 | 28 | 6y | 24.5 | 9c | 17.5 |
10 | 10.5 | 44 2/3 | 28.5 | 10 | 11.5 | 44 2/3 | 28.5 | 5.5y | 25 | 9.5c | |
10.5 | 11 | 45 | 29 | 10.5 | 12 | 45 | 29 | 7y | 25.5 |
Bảng size giày Adidas quy đổi
Chọn size giày thương hiệu Nike
Các mẫu giày của Nike đều được làm từ chất liệu lưới và các loại da cao cấp, phần thân giày Nike không ôm sát chân, dễ dàng có thể chỉnh bằng dây. Do đó, đối với các dòng giày không ôm chân thì bạn nên chọn mẫu giày chuẩn size.
Riêng dòng Nike Air Max 97 có form nhỏ hơn, ôm gọn chân hơn, nên bạn cần tăng nửa size khi chọn giày
Bảng size giày Nike quy đổi
SIZE GIÀY NAM | SIZE GIÀY NỮ | SIZE GIÀY TRẺ EM | |||||||||
US | UK | VN | CM | US | UK | VN | CM | US | UK | VN | CM |
7 | 6 | 40 | 25 | 5 | 2.5 | 35.5 | 22 | 8C | 7.5 | 25 | 15 |
8 | 7 | 41 | 26 | 5.5 | 3 | 36 | 22.5 | 9C | 8.5 | 26 | 16 |
8.5 | 7.5 | 42 | 26.5 | 6 | 3.5 | 36.5 | 23 | 10C | 9.5 | 27 | 17 |
9 | 8 | 42.5 | 27 | 6.5 | 4 | 37.5 | 23.5 | 11C | 10.5 | 28 | 18 |
9.5 | 8.5 | 43 | 27.5 | 7 | 4.5 | 38 | 24 | 12C | 11.5 | 29.5 | 19 |
10 | 9 | 44 | 28 | 8 | 5.5 | 39 | 25 | 13C | 12.5 | 31 | 20 |
11 | 10 | 45 | 29 | 8.5 | 6 | 40 | 25.5 | 1Y | 13.5 | 32 | 21 |
12 | 11 | 46 | 30 | 9.5 | 7 | 41 | 26.5 | 2Y | 1.5 | 33.5 | 22 |
13 | 12 | 47 | 31 | 10 | 7.5 | 42 | 27 | 3Y | 2.5 | 35 | 23 |
Bảng size giày Nike quy đổi
Chọn giày thương hiệu Converse
Dù bạn chọn một đôi giày Converse có kiểu dáng thấp cổ hay cao cổ, bạn cũng cần chọn đúng size để đảm bảo form giày hoàn hảo khi mang.
Bảng size giày Converse quy đổi
SIZE GIÀY NAM | SIZE GIÀY NỮ | SIZE GIÀY TRẺ EM | |||||||||
US | UK | VN | MM | US | UK | VN | MM | US | UK | VN | MM |
7 | 6 | 39.5 | 260 | 6 | 3.5 | 36.5 | 238 | 11 | 10 | 28 | 186 |
7.5 | 6.5 | 40 | 264 | 6.5 | 4 | 37.5 | 243 | 12 | 11 | 29.5 | 195 |
8 | 7 | 41 | 268 | 7 | 4.5 | 38 | 247 | 13 | 12 | 31 | 203 |
8.5 | 7.5 | 41.5 | 272 | 7.5 | 5 | 39 | 251 | 1 | 13 | 32 | 211 |
9 | 8 | 42 | 276 | 8 | 5.5 | 39.5 | 255 | 2 | 1 | 33.5 | 220 |
9.5 | 8.5 | 42.5 | 281 | 8.5 | 6 | 40 | 260 | 2 | 2 | 35 | 228 |
10 | 9 | 43 | 285 | 9 | 6.5 | 41 | 264 | 4 | 3 | 36 | 237 |
10.5 | 9.5 | 44 | 289 | 9.5 | 7 | 41.5 | 268 | 5 | 4 | 37.5 | 245 |
11 | 10 | 44.5 | 293 | 10 | 7.5 | 42 | 276 | 6 | 5 | 38.5 | 254 |
11.5 | 10.5 | 45 | 298 | 10.5 | 8 | 42.5 | 281 | ||||
12 | 11 | 46 | 302 | 11 | 8.5 | ||||||
13 | 12 | 47 | 310 |
Bảng quy đổi size giày Converse
Chọn giày thương hiệu MLB Korea
Đối với dòng thương hiệu này, nên chọn size giày MLB nhỏ hơn nửa size, vì thiết kế giày không ôm chân, đi lâu ngày giày sẽ rộng ra.
Bảng size giày MLB Kore quy đổi
MLB KOREA SIZE | |||
MM | EU | US | UK |
230 | 36.5 | 6 | 3.5 |
235 | 37.5 | 6.5 | 4 |
240 | 38 | 7 | 4.5 |
245 | 38.5 | 7.5 | 5 |
250 | 39 | 8 | 5.5 |
260 | 41 | 8 | 7 |
265 | 42 | 8.5 | 7.5 |
270 | 42.5 | 9 | 8 |
280 | 44 | 10 | 9 |
290 | 45 | 11 | 10 |
Bảng quy đổi size giày MLB Kore
Chọn size giày cho thương hiệu New Balance
Để chọn size giày New Balance chuẩn, bạn nên chọn giày đúng size, không nên chọn giày rộng hơn hay chật hơn sẽ gây tổn thương đến chân của bạn.
Bảng size giày New Balance quy đổi
SIZE GIÀY NAM | SIZE GIÀY NỮ | ||||||
US | UK | EU | CM | US | UK | EU | CM |
5 | 4.5 | 37 1/2 | 23 | 5 | 3 | 35 | 22 |
5.5 | 5 | 38 | 23.5 | 5.5 | 3.5 | 36 | 22.5 |
6 | 5.5 | 38.5 | 24 | 6 | 4 | 36.5 | 23 |
6.5 | 6 | 39 1/2 | 24.5 | 6.5 | 4.5 | 37 | 23.5 |
7 | 6.5 | 40 | 25 | 7 | 5 | 37.5 | 24 |
7.5 | 7 | 40 1/2 | 25.5 | 7.5 | 5.5 | 38 | 24.5 |
8 | 7.5 | 41 1/2 | 26 | 8 | 6 | 39 | 25 |
8.5 | 8 | 42 | 26.5 | 8.5 | 6.5 | 40 | 25.5 |
9 | 8.5 | 42 1/2 | 27 | 9 | 7 | 40.5 | 26 |
9.5 | 9 | 43 | 27.5 | 9.5 | 7.5 | 41 | 26.5 |
10 | 9.5 | 44 | 28 | 10 | 8 | 41.5 | 27 |
10.5 | 10 | 44 1/2 | 28.5 | 10.5 | 8.5 | 42.5 | 27.5 |
11 | 10.5 | 45 | 29 | 11 | 9 | 43 | 28 |
11.5 | 11 | 45 1/2 | 29.5 | 11.5 | 9.5 | 43.5 | 28.5 |
12 | 11.5 | 46 1/2 | 30 | 12 | 10 | 44 | 29 |
13 | 12.5 | 47 1/2 | 31 | 13 | 11 | 45.5 | 30 |
14 | 13.5 | 49 | 32 | 14 | 12 | 46.5 | 31 |
Bảng quy đổi size giày New Balance
Chọn size giày thương hiệu Vans
Khi chọn giày Vans chính hãng thuộc thương hiệu này bạn cũng nên chọn giày đúng size, mẫu giày của thương hiệu này đều làm từ chất liệu Canvas quen thuộc, êm ái và không quá bó sát chân.
Bảng quy đổi size giày Vans
SIZE GIÀY NAM | SIZE GIÀY NỮ | SIZE GIÀY TRẺ EM | |||||||||
US | UK | EU | CM | US | UK | EU | CM | US | UK | EU | CM |
6.5 | 5.5 | 35.5 | 24.5 | 5 | 2.5 | 34.5 | 21.5 | 12 | 11.5 | 29 | 17.5 |
7 | 6 | 39 | 25 | 5.5 | 3 | 35 | 22 | 12.5 | 12 | 30 | 18 |
7.5 | 6.5 | 40 | 25.5 | 6 | 3.5 | 36 | 22.5 | 13 | 12.5 | 30.5 | 18.5 |
8 | 7 | 40.5 | 26 | 6.5 | 4 | 36.5 | 23 | 13.5 | 13 | 31 | 18.5 |
8.5 | 7.5 | 41 | 26.5 | 7 | 4.5 | 37 | 23.5 | 1 | 13.5 | 31.5 | 19 |
9 | 8 | 42 | 27 | 7.5 | 5 | 38 | 24 | 1.5 | 1 | 32 | 19.5 |
9.5 | 8.5 | 42.5 | 27.5 | 8 | 5.5 | 38.5 | 24.5 | 2 | 1.5 | 32.5 | 20 |
10 | 9 | 43 | 28 | 8.5 | 6 | 39 | 25 | 2.5 | 2 | 33 | 20.5 |
10.5 | 9.5 | 44 | 28.5 | 9 | 6.5 | 40 | 25.5 | 3 | 2.5 | 34 | 21 |
11 | 10 | 44.5 | 29 | 9.5 | 7 | 40.5 | 26 | ||||
11.5 | 10.5 | 45 | 29.5 | 10 | 7.5 | 41 | 26.5 | ||||
12 | 11 | 46 | 30 | 10.5 | 8 | 42 | 27 | ||||
13 | 12 | 47 | 31 | 11 | 8.5 | 42.5 | 27.5 | ||||
14 | 13 | 48 | 32 | 11.5 | 9 | 43 | 28 | ||||
15 | 14 | 49 | 33 | 12 | 9.5 | 44 | 28.5 | ||||
16 | 15 | 50 | 34 |
Bảng quy đổi size giày Vans
Chọn size giày thương hiệu Puma
Dù dòng giày Puma chính hãng không quá phổ biến trên thị trường nhưng khi chọn giày thuộc thương hiệu này bạn nên chọn giày vừa chân vì phần thân giày có chất liệu không quá mềm, nhưng vẫn đem đến cảm giác thoải mái khi đi lên chân.
Bảng size giày Puma quy đổi
SIZE GIÀY NAM | SIZE GIÀY NỮ | SIZE GIÀY TRẺ EM | |||||||||
UK | US | VN | CM | UK | US | VN | CM | UK | US | VN | CM |
5.5 | 6.5 | 38.5 | 24.5 | 3.5 | 6 | 36 | 22.5 | 10 | 10.5 | 28 | 17.5 |
6 | 7 | 39 | 25 | 4 | 6.5 | 37 | 23 | 11 | 11.5 | 29 | 18 |
6.5 | 7.5 | 40 | 25 | 4.5 | 7 | 37.5 | 23.5 | 11.5 | 12 | 30 | 18.5 |
7 | 8 | 40.5 | 26 | 5 | 7.5 | 38 | 24 | 12.5 | 13 | 31 | 19 |
7.5 | 8.5 | 41 | 26.5 | 5.5 | 8 | 38.5 | 24.5 | 13.5 | 1 | 32 | 20 |
8 | 9 | 42 | 27 | 6 | 8.5 | 39 | 25 | 1 | 1.5 | 33 | 20.5 |
9 | 9.5 | 42.5 | 27.5 | 6.5 | 9 | 40 | 25.5 | 2 | 2.5 | 34 | 21 |
9.5 | 10 | 43.5 | 28 | 7 | 9.5 | 40.5 | 26 | 2.5 | 3 | 35 | 21.5 |
10 | 10.5 | 44 | 28.5 | 7.5 | 10 | 41 | 26.5 | 3.5 | 4 | 36 | 22 |
10.5 | 11 | 44.5 | 29 | 8 | 10.5 | 42 | 27 | ||||
11 | 11.5 | 45 | 29.5 | ||||||||
11.5 | 12 | 46 | 30 | ||||||||
12 | 13 | 47 | 31 |
Bảng size giày Puma quy đổi
Chọn size giày thương hiệu Fila
Với giày thuộc thương hiệu giày Fila, bạn cũng nên chọn size giày Fila sao cho phù hợp, sử dụng chất liệu cao cấp, thiết kế phóng khoáng với bộ đế cao, không ôm sát chân nên cần chọn đúng size.
Bảng quy đổi size giày Fila
SIZE GIÀY NAM | SIZE GIÀY NỮ | ||||||
US | EUR | UK | CM | US | EUR | UK | CM |
5.5 | 38 | 5 | 23.5 | 5 | 35.5 | 3 | 22 |
6 | 39 | 5.5 | 24 | 5.5 | 36 | 3.5 | 22.5 |
6.5 | 39.5 | 6 | 24.5 | 6 | 37 | 4 | 23 |
7 | 40 | 6.5 | 25 | 6.5 | 37.5 | 4.5 | 23.5 |
7.5 | 41 | 7 | 25.5 | 7 | 38 | 5 | 24 |
8 | 41.5 | 7.5 | 26 | 7.5 | 39 | 5.5 | 24.5 |
8.5 | 42 | 8 | 26.5 | 8 | 39.5 | 6 | 25 |
9 | 43 | 8.5 | 27 | 8.5 | 40 | 6.5 | 25.5 |
9.5 | 43.5 | 9 | 27.5 | 9 | 41 | 7 | 26 |
10 | 44 | 9.5 | 28 | 9.5 | 41.5 | 7.5 | 26.5 |
10.5 | 44.5 | 10 | 28.5 | 10 | 42 | 8 | 27 |
11 | 45 | 10.5 | 29 | 10.5 | 43 | 8.5 | 27.5 |
11.5 | 45.5 | 11 | 29.5 | 11 | 43.5 | 9 | 28 |
12 | 46 | 11.5 | 30 | 11.5 | 44 | 9.5 | 28.5 |
Bảng quy đổi size giày Fila
Trên đây, Thegioigiay.com đã hướng dẫn cho bạn cách đo size giày chuẩn cũng như bảng quy đổi size giày của các thương hiệu nổi tiếng trên thế giới. Với những bảng quy đổi size giày dưới đây, bạn chắc hẳn đã có cách chọn size giày vừa chân cho mình rồi nhé.